Có 1 kết quả:
發現 phát hiện
Từ điển trích dẫn
1. Tìm thấy, tìm ra. § Phát giác một điều gì (sự vật, nơi chốn hoặc nguyên lí) mà trước đó chưa ai biết. ◎Như: “Ca Luân Bố phát hiện tân đại lục” 哥倫布發現新大陸.
2. Để lộ ra, hiện ra. ◎Như: “ngã môn vi lễ tục sở câu, tựu hữu giáo dục nhiệt tâm, dã khổ ư vô tòng phát hiện” 我們為禮俗所拘, 就有教育熱心, 也苦於無從發現.
3. Tìm được (một đồ vật hoặc sự kiện nào đó). ◎Như: “phát hiện cầu tại trác tử để hạ” 發現球在桌子底下.
2. Để lộ ra, hiện ra. ◎Như: “ngã môn vi lễ tục sở câu, tựu hữu giáo dục nhiệt tâm, dã khổ ư vô tòng phát hiện” 我們為禮俗所拘, 就有教育熱心, 也苦於無從發現.
3. Tìm được (một đồ vật hoặc sự kiện nào đó). ◎Như: “phát hiện cầu tại trác tử để hạ” 發現球在桌子底下.
Bình luận 0